娯楽 Giải trí

【流行語- Ryukogo】Từ ngữ trở thành trào lưu trong năm qua. Các bố mẹ Nhật thích từ nào nhất?

日本人ママ

Cứ vào tháng 12 thì danh sách từ vựng mới thịnh hành trong một năm qua sẽ được công bố !

12月に入って、今年の「新語・流行語大賞(しんご・りゅうこうごたいしょう)」が発表になったよ!

ベトナム人ママ

Tớ biết cái đó ! Không biết trong năm nay thì từ vựng nào đã được chọn nhỉ ?

知ってる!今年はどんな言葉が選ばれたのかな?

日本人ママ

Hàng năm, người ta sẽ chọn ra những từ vựng liên quan đến chuyển động của xã hội trong năm đó. Năm nay thì chắc sẽ là những từ có liên quan đến Corona.

毎年、世相を反映した言葉が選ばれるからね。今年はやっぱり新型コロナウイルス関連かなぁ。

Từ vựng thịnh hành năm 2020

Việc chọn ra và trao thưởng cho những từ vựng thịnh hành trong năm được bắt đầu từ năm 1984. Từ năm 2004 đến nay, giải thưởng đó đã đổi tên thành “ユーキャン新語・流行語大賞”. Những từ ngữ thịnh hành sẽ được chọn ra và tập thể hoặc cá nhân có liên quan đến từ đó sẽ được giao thưởng. Đây là sự kiện có 1-0-2 ở Nhật.

1984年に創設され、2004年からは現在の「ユーキャン新語・流行語大賞」の名称になりました。その年を象徴する「ことば」の中から選考され、「ことば」に関わる人物や団体を授賞します。日本の年末の風物詩です。

Từ vựng mới (新語・流行語)
👑Giải nhất3密
Top10愛の不時着
Top10あつ森
Top10アベノマスク
Top10アマビエ
Top10オンライン○○
Top10鬼滅の刃
Top10GoToキャンペーン
Top10ソロキャンプ
Top10フワちゃん
(出典:ユーキャン)

Giải nhất : 3密(Sanmitsu)

Do ảnh hưởng của Corona, Chính phủ và Bộ lao động xã hội đã nghĩ ra từ này. 3密 là viết tắt của “密閉空間”(tránh ở trong không gian kín), “密集場所” (tránh đi đến nơi đông người) và “密接場面” (tránh tụ tập đông người). Bằng việc tránh 3 cái 密 đấy, Chính phủ mong rằng tốc độ lây lan Corona sẽ được hạn chế tối đa. Đặc biệt, từ sau vụ Koike Yuriko phát biểu trên truyền thông rằng “密です!”, từ 三密 ngày càng được nhiều người biết đến.

新型コロナウイルスの流行を受けて、政府や厚生労働省が掲げた標語。 「密閉空間」「密集場所」「密接場面」を避けることで、感染拡大を防ぎましょうという意味が込められています。小池百合子東京都知事が会見などで「密です!」とを連呼したことで、広く知れ渡りました。

Từ lọt vào top 10 : 愛の不時着(あいのふじちゃく)

Đây là tên của một bộ phim truyền hình Hàn Quốc được phát trên Netflix vào tháng 2 năm 2020. Do Chính phủ ban bố tình trạng khẩn cấp nên thời gian người dân ở trong nhà đã tăng lên. Nhờ vậy, phim truyền hình Hàn Quốc lại bắt đầu lên cơn sốt sau 15 năm im hơi lặng tiếng.

2020年2月からNetflixで配信が始まった韓国ドラマ。今年はコロナウイルス流行による緊急事態宣言で、おうち時間が増えたこともあって、日本でも韓国ドラマが約15年ぶりに再流行!

引用元:Netflix公式
日本人ママ

Những người xung quanh tớ phát sốt hết cả lên với bộ phim này. Diễn viên nam chính trong bộ phim là Hyun Bin cũng góp mặt trong bộ “Khu vườn bí ẩn” (Secret Garden). Hồi còn sống ở Việt Nam, tớ có xem phim đấy trên VTV rồi nghiện luôn từ đó *cười*.

私のまわりでもブームになってた!主演の男優ヒョン・ビンは「シークレットガーデン(Khu vườn bí ẩn)」にも出ていたよね。私はベトナムにいるときにVTVで流れているのを観てすっかりハマりました(笑)

Từ lọt vào top 10 : あつ森(あつもり)

Hãng Nintendo đã tung ra trò chơi “あつまれ どうぶつの森” (Tạm dịch là “Hãy đến đây với khu rừng động vật”) vào tháng 3 năm 2020. Phim lấy bối cảnh là một cái đảo hoang nơi có thể tận hưởng cuộc sống chậm rãi. Cũng giống như bộ phim Hàn Quốc ở trên, do ảnh hưởng của Corona khiến mọi người hạn chế ra ngoài và chuyển sang cày game.

2020年3月に発売した任天堂のゲーム『あつまれ どうぶつの森』。無人島を舞台にスローライフを楽しめます。愛の不時着同様、今年はコロナ禍の自粛生活が後押しして大ブームに!

引用元:Nintendo 公式チャンネル

Từ lọt vào top 10 : アベノマスク

Do ảnh hưởng của Corona, Chính quyền Abe đã phát cho mỗi hội gia đình 2 cái khẩu trang vải. Người ta gọi vui với cái tên là アベのマスク(Khẩu trang của bác Abe).

コロナウイルスの流行を受けて、安倍晋三前首相政権が国内の全世帯に対し、2枚ずつ配布した布マスクの愛称。

Từ lọt vào top 10 : アマビエ(Amabie)

Do ảnh hưởng của Corona, con quái vật Amabie giúp chống lây lan Corona đã được vẽ ra. Trên mạng xã hội, Amabie còn được gắn hashtag và được dân mạng thi nhau vẽ lại và lan toả. Amabie còn xuất hiện trong bộ truyện tranh ゲゲゲの鬼太郎 của 水木しげる đấy các bạn ạ.

新型コロナウイルスの感染の流行を受けて注目された、疫病をおさめるといわれる妖怪「アマビエ」。SNSなどでハッシュタグをつけて、イラストが拡散されました。アマビエは漫画「ゲゲゲの鬼太郎」(水木しげる)にも登場しています。

Hình vẽ Amalie được vẽ bởi Bộ lao động xã hội
日本人ママ

Cái này thì đúng là tớ chưa biết luôn!

これはあまり知らなかった!

Từ lọt vào top 10 : オンライン○○(Online○○)

Do ảnh hưởng của Corona, hàng loạt dịch vụ offline từ trước đến giờ đã được online hoá một cách thần tốc. Ví dụ phải kể đến như là họp online, nhậu online, tập fitness online, kiểm tra online, v..v.. Nhiều dịch vụ có chêm thêm từ online đã ra đời từ đây.

今年は新型コロナウイルスの拡大を受けて、様々なことでオンライン化が進みました。これを受けて「オンライン会議」「オンライン飲み会」「オンラインフィットネス」「オンライン診断」など「オンライン○○」の多くの言葉が誕生しました。

Từ lọt vào top 10 : 鬼滅の刃(Kimetsu no yaiba)

Đây một bộ truyện tranh được đăng vào tháng 2 năm 2016 trên tuần san thiếu niên. Bộ truyện đó đã được chuyển thể thành anime vào năm 2019 và được đông đảo người dân đón nhận. Bộ phim được công chiếu trong năm nay đã giúp nhà sản xuất thu về 27,500,000,000 yên. Bài nhạc phim 紅連華(くれんげ)cũng trở thành ca khúc hit trong năm nay.

2016年2月から「週刊少年ジャンプ」で連載が開始された漫画。19年にアニメ版が放送され人気に。今年公開された映画は、すでに興行収入275億円を突破する大ヒットとなっています。主題歌の「紅連華(くれんげ)」「炎」(歌手:LiSA)も昨年〜今年のヒット曲。

引用元:shonenjump_official
ベトナム人ママ

Phim này cũng sẽ dự kiến công chiếu vào tháng 1 năm 2021 đấy !

2021年1月からベトナムでも一般公開になる予定だって!

Từ lọt vào top 10 : GoToキャンペーン(Chiến dịch GoTo)

Nhằm trợ giúp các đơn vị du lịch, ăn uống mất thu nhập từ Corona, chiến dịch GoTo đã ra đời. Chiến dịch chia thành 4 mảng là Du lịch, Ăn uống, Hàng quán và Sự kiện. Chiến dịch được bắt đầu từ cuối tháng 7. Cụ thể, những ai đi du lịch trong ngày và thuê chỗ ở sẽ được hưởng mức trợ giá nhiều nhất 50% nên rất nhiều người đã sử dụng chiến dịch này. Thật đáng tiếc là Corona lại đăng tăng trở lại khiến cho những địa phương có tỉ lệ mắc corona cao không thuộc diện được trợ giá của chiến dịch GoTo.

新型コロナウイルスの感染拡大に伴う外出自粛で打撃を受けた国内の観光・飲食業者の支援を目的とした「GoToキャンペーン」。トラベル、イート、商店街、イベント、4つの分野で始まりました。特に、7月末に始まったGoToトラベルキャンペーンは、宿泊・日帰り国内旅行の最大50%を国が支援するとあって、多くの人が利用しました。残念ながら現在は、コロナの再流行を受けて、対象外となる自治体が出てきています。

Từ lọt top 10 : ソロキャンプ(Cắm trại một mình Solo Camp)

Nói đến cắm trại, mọi người thường sẽ liên tưởng đến hình ảnh tụ tập đông người bên đống lửa trại. Solo Camp ソロキャンプ có nghĩa là tận hưởng cảm giác tự do bằng cách cắm trại một mình. Điều này trở thành trào lưu hot đến nỗi các nhà sản xuất đồ dùng cắm trại còn ra mắt những sản phẩm phục vụ cho nhu cầu này như là lều ở một mình, bộ dụng cụ nấu ăn dành cho một người v..v..

キャンプといえば大勢でワイワイ火を囲むイメージですが、「ソロキャンプ」は一人で自由気ままに楽しむキャンプを指します。流行を受けて、一人キャンプ用のテントや一人用の調理グッズなども続々発売されています。

Từ lọt top 10 : フワちゃん(Fuwa-chan)

Fuwa chan là một Youtuber kiêm diễn viên hài bắt đầu trở nên nỏi tiếng trong năm nay. Với ngoại hình nổi bật và phong cách than thở với người khác có một không hai, Wafu chan đã trở nên nổi tiếng.

今年人気が出た女性ユーチューバー兼お笑い芸人。派手な見た目と誰にでもタメ口の芸風で人気が出ました。

作:SODATSU
ベトナム人ママ

Những từ liên quan đến Corona trong năm nay nhiều thật đấy. Hi vọng là năm sau mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn…

やっぱり、今年はコロナウイルスに関連する言葉が多いね。来年は穏やかな1年になりますように…。

Tham khảo – 参照
  • ユーキャン「新語・流行語大賞」HP : https://www.jiyu.co.jp/singo/